Bảng giá xe Honda 2021 dành cho xe số và xe tay ga tại đại lý
- Giá xe Wave Alpha 2021 mới nhất tại các đại lý Honda
- Bảng giá xe Honda PCX 2021 2021 mới nhất hôm nay tại các đại lý
- Đánh giá xe Air Blade 2021: Lựa chọn tốt trong tầm giá dưới 50 triệu!
- Giá xe Honda SH 2020 nhiều biến động hôm nay ngày 07/3/2021
- Có nên mua Honda SH Mode 2021 ABS giá 70 triệu?
- Honda Sh mode 2020 khi nào về việt nam? giá dự kiến bao nhiêu?
- Honda Vision 2021 Smartkey ra mắt với 3 phiên bản và 9 màu sắc!
Tóm tắt nội dung:
- 1 + Giá xe tay ga Honda tháng 3 2021 mới nhất hôm nay
- 2 + Giá xe Vision tháng 3 2021 tại các đại lý Honda
- 3 + Giá xe Lead tháng 3 2021 tại các đại lý Honda
- 4 + Giá xe AirBlade 2021 mới nhất tháng 3 2021
- 5 + Giá xe SH Mode tháng 3 2021 mới nhất hôm nay
- 6 + Giá xe SH 2021 mới nhất tại các đại lý Honda
- 7 + Giá xe PCX 2021 mới nhất tại các đại lý
- 8 + Giá xe Honda dành cho các mẫu xe số
Giá xe Honda 2021 đối với các mẫu xe ăn khách như Vision – SH Mode, SH hay Airblade đang có xu hướng tăng mạnh vào thời điểm tết nguyên đán đang đến gần, những thông tin mới nhất về giá xe máy Honda tháng 3 2021 bạn đọc có thể theo dõi chi tiết ngay dưới đây!
+ Giá xe tay ga Honda tháng 3 2021 mới nhất hôm nay
Honda bán hơn 2,3 triệu chiếc xe mãy mỗi năm và chiếm tới 72.5% thị phần xe máy tại Việt Nam, trong đó có sự góp mặt của 6 mẫu xe tay ga là Honda Vision, Honda Lead, Honda Airblade, Honda PCX, Honda SH và Honda SH Mode.
Trong danh sách các mẫu xe tay ga Honda đang bán tại Việt Nam thì Vision 2021 có lẽ là mẫu xe đáng chú ý nhất vì đây là mẫu xe máy bán chạy nhất tại VN hiện nay, bên cạnh đó, SH 2021 vẫn tiếp tục giữ danh hiệu mẫu xe ga đắt nhất của Honda. Cùng Dichvuxe.vn theo dõi chi tiết giá bán các mẫu xe ga Honda ngay dưới đây nhé!
+ Giá xe Vision tháng 3 2021 tại các đại lý Honda
Xe Vision 2021 phiên bản Đặc biệt có 2 màu gồm: Đen Xám và Trắng Đen. Phiên bản Cao cấp của Vision 2021 có 6 sự lựa chọn về màu sắc bao gồm: Xanh Lam Nâu (Xanh Nâu Đen) – Xanh Lục Nâu (Xanh Nâu Đen) – Đỏ Nâu Đen – Vàng Nâu Đen – Trắng Nâu Đen và Đỏ. Cuối cùng là Phiên bản thường của Vision 2021 có 2 màu Đỏ & Trắng Nâu Đen. Với 10 màu xe Vision, giá bán niêm yết và Giá xe Vision tháng 3 2021 mới nhất như sau:
Giá xe Honda Vision 2021 tại các đại lý |
||||
Honda Vision 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Vision 2021 tiêu chuẩn | 29,990,000 | 32,200,000 | 34,200,000 | 2,210,000 |
Vision 2021 cao cấp | 30,790,000 | 33,700,000 | 35,200,000 | 2,910,000 |
Vision 2021 đặc biệt | 31,990,000 | 35,200,000 | 37,100,000 | 3,210,000 |
+ Giá xe Lead tháng 3 2021 tại các đại lý Honda
Xe Honda Lead 2021 phiên bản mới đang bán tại Việt Nam với 9 sự lựa chọn về màu sắc trong đó màu đen mờ thuộc phiên bản đặc biệt, phiên bản tiêu chuẩn không có Smartkey có 2 màu là đen và đỏ đen, 6 màu xe Lead 2021 còn lại thuộc phiên bản cao cấp là: Đen (Đen Nâu Bạc)- Đỏ (Đỏ Nâu Bạc) – Xanh Lam (Xanh Nâu) – Vàng (Vàng Nâu) – Trắng Ngà (Vàng Nâu Bạc) và Trắng Nâu (Trắng Nâu Bạc). Thông tin chi tiết về giá xe Lead tháng 3 2021 niêm yết và giá bán tại các đại lý cũng như mức chênh lệch giá mới nhất hôm nay bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
Giá xe Honda Lead 2021 tại các đại lý Honda | ||||
Honda Lead 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Lead 2021 tiêu chuẩn | 37,490,000 | 38,300,000 | 42,200,000 | 810,000 |
Lead 2021 cao cấp | 39,290,000 | 42,100,000 | 45,800,000 | 2,810,000 |
Lead 2021 đặc biệt | 39,790,000 | 43,200,000 | 46,600,000 | 3,410,000 |
+ Giá xe AirBlade 2021 mới nhất tháng 3 2021
Honda Airblade 2021 vẫn là mẫu xe với thiết kế đã được ra mắt từ cuối năm 2021 vừa qua và chỉ có đợt cập nhật về màu sắc vào giữa năm 2021, theo đó xe Air Blade 2021 đang được bán ra với 4 phiên bản đi kèm 11 màu sắc:
Phiên bản tiêu chuẩn của Airblade 2021 có 4 màu là bạc đen, đỏ đen, đen trắng và xanh đen. AB 2021 phiên bản cao cấp cũng có 4 màu là Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen và Đỏ bạc đen. Xe Airblade 2021 phiên bản sơn từ tính cao cấp chỉ có 2 màu mới là xám đen và vàng đồng đen, riêng mẫu xe bán chạy nhất là Airblade đen nhám nay đã trở thành phiên bản đặc biệt kỷ niệm 10 năm với giá bán cao nhất, Thông tin chi tiết về giá xe Air Blade 2021 mới nhất hôm nay tại các đại lý Honda bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
Giá xe Honda AirBlade 2021 mới nhất hôm nay | ||||
Honda Airblade 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Air Blade 2021 tiêu chuẩn | 37,990,000 | 39,800,000 | 44,500,000 | 1,810,000 |
Air Blade 2021 cao cấp | 40,590,000 | 41,700,000 | 46,400,000 | 1,110,000 |
Air Blade 2021 Sơn từ tính | 41,590,000 | 42,800,000 | 47,800,000 | 1,210,000 |
Air Blade đen nhám | 41,090,000 | 45,800,000 | 48,500,000 | 4,710,000 |
+ Giá xe SH Mode tháng 3 2021 mới nhất hôm nay
Theo tìm hiểu của Dichvuxe.vn thì các màu xe SH Mode 2021 dành cho phiên bản thời trang là Đỏ nâu, Vàng nâu, Xanh đen, Xanh ngọc và trắng nâu, bên cạnh đó, SH mode cá tính có 3 lựa chọn về màu sắc bao gồm trắng sứ, đỏ đậm và bạc mờ.
Trong các màu xe SH Mode 2021 mới ra mắt thì phiên bản màu trắng sứ bán chạy nhất và cũng là mẫu xe thường xuyên đội giá nhất, Thông tin chi tiết về giá xe SH Mode 2021 tương ứng với các màu sắc bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
Giá xe SH Mode 2021 cập nhật mới nhất hôm nay | ||||
Honda SH Mode 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
SH Mode 125 CBS | 51,690,000 | 58,800,000 | 66,500,000 | 7,110,000 |
SH Mode 2021 ABS | 55,690,000 | 63,500,000 | 70,800,000 | 7,810,000 |
SH Mode ABS bản cá tính | 56,990,000 | 66,500,000 | 72,800,000 | 9,510,000 |
Honda SH Mode 2021 phiên bản mới ra mắt Việt Nam là mẫu xe tay ga có thiết kế khá đẹp mắt với tính thời trang và ổn định về vận hành, SH Mode 2021 tuy không phải là mẫu xe ga Honda bán chạy nhất nhưng đây là một trong những lựa chọn khá hợp lý dành cho bạn trẻ yêu thích thời trang. Với 3 phiên bản và 6 màu mới, SH Mode 2021 đang dần khẳng định là một trong những ứng viên sáng giá nhất trong phân khúc xe tay ga tầm trung.
+ Giá xe SH 2021 mới nhất tại các đại lý Honda
Honda SH 2021 có lẽ không chỉ là mẫu xe tay ga đắt nhất hiện nay mà còn là mẫu xe khiến báo giới tốn nhiều giấy mực nhất khi liên tục đội giá ở mức cao. Theo đó mẫu SH 125i thường có mức chênh lệch từ 8 đến 10 triệu còn mẫu SH150i 2021 thường có mức chênh lệch dao động từ 12 đến 13 triệu đồng. Thông tin chi tiết về giá xe SH 2021 mới nhất tại các đại lý Honda ở Hà Nội, TP HCM bạn đọc có thể theo dõi ngay dưới đây!
Giá xe SH tháng 3 2021 tại các đại lý Honda | |||
Honda SH 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Chênh lệch |
Honda SH 125 CBS | 68,000,000 | 82,000,000 | 14,000,000 |
Honda SH 125 ABS | 76,000,000 | 92,000,000 | 16,000,000 |
Honda SH 150 CBS | 82,000,000 | 102,000,000 | 20,000,000 |
Honda SH 150 CBS đen nhám | 83,500,000 | 107,000,000 | 23,500,000 |
Honda SH 150 ABS | 90,000,000 | 110,000,000 | 20,000,000 |
Honda SH 150 ABS đen nhám | 91,500,000 | 115,000,000 | 23,500,000 |
SH 300i màu trắng đen | 269,000,000 | 271,000,000 | 2,000,000 |
SH 300i màu đỏ đen | 269,000,000 | 271,000,000 | 2,000,000 |
SH 300i màu xám đen | 270,000,000 | 272,000,000 | 2,000,000 |
+ Giá xe PCX 2021 mới nhất tại các đại lý
Honda PCX 2021 thế hệ mới không chỉ có kiểu dáng hấp dẫn, phù hợp với nhiều độ tuổi mà còn sở hữu cảm giác điều khiển cực kỳ thú vị. So với các dòng xe tay ga khác của Honda tại Việt Nam, PCX không phổ biến bằng. Tuy nhiên chiếc xe vẫn luôn có một lượng khách hàng trung thành nhất định, chủ yếu là nam giới. Cùng Dichvuxe.vn tham khảo chi tiết về giá xe Honda PCX 2021 mới nhất hôm nay tại các đại lý
Giá xe PCX 2021 mới nhất tại các đại lý Honda | ||||
Honda PCX 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Honda PCX 125 | 56,490,000 | 54,500,000 | 61,800,000 | -1,990,000 |
Honda PCX 150 | 70,490,000 | 69,500,000 | 77,500,000 | -990,000 |
Honda PCX Hybrid | 89,990,000 | 86,500,000 | 95,500,000 | -3,490,000 |
+ Giá xe Honda dành cho các mẫu xe số
Cũng giống với xe tay ga, tại thị trường Việt Nam, Honda bán ra 6 mẫu xe số bao gồm Wave Alpha, Honda Blade, Wave RSX, Honda Future, Honda MSX và Honda Winner, đáng chú ý nhất có lẽ là mẫu xe côn tay Winner 150 2021 khi cạnh tranh cùng ông vua côn tay tại Việt Nam là Exciter 2021! Bạn có thể theo dõi chi tiết bảng giá xe máy Honda dành cho các mẫu xe số qua bảng dưới đây:
Giá xe Honda dành cho các mẫu xe số | ||||
Honda Wave Alpha 2021 | Giá niêm yết | Giá bán đại lý | Giá ra biển | Chênh lệch |
Giá xe Wave Alpha 2021 | 17,800,000 | 17,900,000 | 20,600,000 | 100,000 |
Honda Blade phanh cơ | 18,600,000 | 16,700,000 | 19,500,000 | -1,900,000 |
Honda Blade phanh đĩa | 19,600,000 | 18,200,000 | 20,800,000 | -1,400,000 |
Honda Blade vành đúc | 21,000,000 | 19,500,000 | 22,400,000 | -1,500,000 |
Honda Wave RSX phanh cơ | 21,500,000 | 21,000,000 | 24,000,000 | -500,000 |
Honda Wave RSX phanh đĩa | 22,500,000 | 23,500,000 | 25,800,000 | 1,000,000 |
Honda Wave RSX vành đúc | 24,500,000 | 24,200,000 | 27,200,000 | -300,000 |
Honda Future vành nan hoa | 30,200,000 | 31,800,000 | 35,200,000 | 1,600,000 |
Honda Future vành đúc | 31,200,000 | 34,200,000 | 37,800,000 | 3,000,000 |
Honda MSX 2021 | 50,000,000 | 49,400,000 | 56,500,000 | -600,000 |
Honda Winner thể thao | 45,500,000 | 47,700,000 | 48,200,000 | 2,200,000 |
Honda Winner cao cấp | 46,000,000 | 48,000,000 | 48,500,000 | 2,000,000 |
Ad cho mk hỏi giờ mk muốn mua xe ở sài gòn nhưng có hộ khẩu ở hà nội có đăng ký chính chủ dk ko ạ
Sh more màu sám còn không. Và giá là bao nhiêu.?
Bình luận2